TT |
Văn bản thuộc nội dung của đề mục |
Cơ quan thực hiện pháp điển |
Ngày ban hành |
Ngày có hiệu lực |
|
1 |
Bộ GD&ĐT |
14/06/2019 |
01/07/2020 |
||
2 |
Nghị quyết 88/2014/QH13 Về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
28/11/2014 |
28/11/2014 |
|
21/11/2017 |
21/11/2017 |
||||
3 |
Bộ GD&ĐT |
20/06/2006 |
13/07/2006 |
||
08/10/2019 |
01/12/2019 |
||||
4 |
Bộ GD&ĐT |
15/07/2010 |
31/08/2010 |
||
5 |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2011 |
15/02/2012 |
||
6 |
Bộ GD&ĐT |
24/03/2014 |
15/05/2014 |
||
|
|||||
7 |
Bộ GD&ĐT |
18/07/2016 |
01/09/2016 |
||
8 |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Bộ GD&ĐT |
21/04/2017 |
21/04/2017 |
|
04/10/2018 |
20/11/2018 |
||||
9 |
Bộ GD&ĐT |
09/05/2017 |
01/07/2017 |
||
10 |
Bộ GD&ĐT |
17/07/2017 |
05/09/2017 |
||
11 |
Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Bộ GD&ĐT |
06/06/2018 |
01/08/2018 |
|
12 |
Nghị định 127/2018/NĐ-CP Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Bộ GD&ĐT |
21/09/2018 |
15/11/2018 |
|
30/12/2019 |
15/02/2020 |
||||
13 |
Bộ GD&ĐT |
30/06/2020 |
18/08/2020 |
||
14 |
Nghị định 84/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
Bộ GD&ĐT |
17/07/2020 |
01/09/2020 |
|
15 |
Nghị định 105/2020/NĐ-CP Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Bộ GD&ĐT |
08/09/2020 |
01/11/2020 |
|
16 |
Bộ GD&ĐT |
23/03/2021 |
15/05/2021 |
||
17 |
Nghị định 77/2021/NĐ-CP Quy định chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo |
Bộ GD&ĐT |
01/08/2021 |
01/08/2021 |
|
18 |
Bộ GD&ĐT |
27/08/2021 |
15/10/2021 |
||
19 |
Bộ GD&ĐT |
25/09/2021 |
01/12/2021 |
||
20 |
Bộ GD&ĐT |
23/12/1997 |
01/01/1998 |
||
21/12/2001 |
01/01/2002 |
||||
21 |
Chỉ thị 35/2004/CT-TTg Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài |
Bộ GD&ĐT |
22/10/2004 |
22/10/2004 |
|
22 |
Bộ VHTT&DL |
18/04/2005 |
07/05/2005 |
||
23 |
Bộ GD&ĐT |
06/10/2005 |
30/10/2005 |
||
24 |
Bộ GD&ĐT |
03/03/2010 |
20/04/2010 |
||
25 |
Bộ VHTT&DL |
21/07/2014 |
09/09/2014 |
||
26 |
Bộ GD&ĐT |
17/12/2014 |
20/02/2015 |
||
27 |
Bộ GD&ĐT |
31/08/2018 |
15/10/2018 |
||
31/08/2020 |
31/08/2020 |
||||
28 |
Bộ GD&ĐT |
15/01/1996 |
15/01/1996 |
||
29 |
Bộ Tài chính |
20/06/2001 |
20/06/2001 |
||
30 |
Quyết định 31/2002/QĐ-BGD&ĐT Về việc ban hành mẫu chữ viết trong trường tiểu học |
Bộ GD&ĐT |
14/06/2002 |
14/06/2002 |
|
31 |
Bộ GD&ĐT |
25/12/2002 |
09/01/2003 |
||
31/12/2021 |
15/02/2022 |
||||
32 |
Bộ GD&ĐT |
10/03/2003 |
25/04/2003 |
||
33 |
Bộ GD&ĐT |
13/03/2003 |
25/04/2003 |
||
34 |
Bộ GD&ĐT |
09/06/2003 |
16/07/2003 |
||
35 |
Bộ GD&ĐT |
28/07/2004 |
18/08/2004 |
||
36 |
Bộ GD&ĐT |
10/08/2004 |
07/09/2004 |
||
37 |
Bộ GD&ĐT |
08/12/2005 |
31/12/2005 |
||
38 |
Bộ VHTT&DL |
19/01/2006 |
22/02/2006 |
||
39 |
Bộ GD&ĐT |
23/01/2006 |
24/02/2006 |
||
25/10/2018 |
10/12/2018 |
||||
40 |
Quyết định 02/2006/QĐ-BGD&ĐT Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) |
Bộ GD&ĐT |
24/01/2006 |
24/02/2006 |
|
41 |
Bộ Nội vụ |
21/03/2006 |
16/04/2006 |
||
42 |
Bộ GD&ĐT |
27/03/2006 |
16/04/2006 |
||
43 |
Quyết định 11/2006/QĐ-BGD&ĐT Ban hành quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
Bộ GD&ĐT |
05/04/2006 |
03/05/2006 |
|
44 |
Bộ GD&ĐT |
02/01/2007 |
30/01/2007 |
||
45 |
Quyết định 13/2007/QĐ-BGDĐT Ban hành Chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
Bộ GD&ĐT |
03/05/2007 |
27/06/2007 |
|
46 |
Bộ GD&ĐT |
31/05/2007 |
19/07/2007 |
||
47 |
Bộ GD&ĐT |
15/08/2007 |
14/09/2007 |
||
01/08/2013 |
15/09/2013 |
||||
48 |
Bộ GD&ĐT |
20/08/2007 |
16/09/2007 |
||
49 |
Bộ GD&ĐT |
05/12/2007 |
04/01/2008 |
||
50 |
Bộ GD&ĐT |
24/03/2008 |
16/04/2008 |
||
30/12/2010 |
15/02/2011 |
||||
51 |
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo |
Bộ GD&ĐT |
16/04/2008 |
17/05/2008 |
|
52 |
Bộ GD&ĐT |
17/04/2008 |
17/05/2008 |
||
53 |
Bộ GD&ĐT |
05/05/2008 |
29/05/2008 |
||
54 |
Thông tư 26/2008/TT-BGDĐT Hướng dẫn về trình tự, thủ tục phong tặng danh hiệu tiến sĩ danh dự |
Bộ GD&ĐT |
09/05/2008 |
04/06/2008 |
|
55 |
Bộ GD&ĐT |
06/06/2008 |
07/07/2008 |
||
26/11/2019 |
15/01/2020 |
||||
56 |
Quyết định 31/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
Bộ GD&ĐT |
23/06/2008 |
16/07/2008 |
|
18/08/2011 |
01/10/2011 |
||||
11/07/2012 |
25/08/2012 |
||||
57 |
Quyết định 34/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Mẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ GD&ĐT |
10/07/2008 |
08/08/2008 |
|
58 |
Bộ GD&ĐT |
30/07/2008 |
26/08/2008 |
||
59 |
Bộ GD&ĐT |
25/08/2008 |
09/09/2008 |
||
60 |
Quyết định 58/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non |
Bộ GD&ĐT |
17/10/2008 |
13/12/2008 |
|
61 |
Bộ GD&ĐT |
23/12/2008 |
13/02/2009 |
||
62 |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2008 |
06/02/2009 |
||
63 |
Thông tư 05/2009/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập |
Bộ GD&ĐT |
24/03/2009 |
10/05/2009 |
|
64 |
Bộ Tài chính |
29/05/2009 |
13/07/2009 |
||
65 |
Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
Bộ GD&ĐT |
16/07/2009 |
30/08/2009 |
|
66 |
Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non |
Bộ GD&ĐT |
25/07/2009 |
08/09/2009 |
|
30/12/2016 |
15/02/2017 |
||||
31/12/2020 |
31/03/2021 |
||||
67 |
Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
Bộ GD&ĐT |
11/08/2009 |
25/09/2009 |
|
68 |
Bộ GD&ĐT |
30/09/2009 |
14/11/2009 |
||
69 |
Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT Ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
21/10/2009 |
06/12/2009 |
|
09/06/2017 |
01/08/2017 |
||||
70 |
Thông tư 39/2009/TT-BGDĐT Ban hành Quy định giáo dục hoà nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
Bộ GD&ĐT |
29/12/2009 |
15/02/2010 |
|
71 |
Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
18/01/2010 |
04/03/2010 |
|
72 |
Thông tư 23/2010/TT-BGDĐT Ban hành quy định về Bô chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
Bộ GD&ĐT |
23/07/2010 |
06/09/2010 |
|
73 |
Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú |
Bộ GD&ĐT |
02/08/2010 |
17/09/2010 |
|
11/12/2015 |
25/01/2016 |
||||
74 |
Bộ GD&ĐT |
27/10/2010 |
10/12/2010 |
||
75 |
Thông tư 33/2010/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hoà nhập |
Bộ GD&ĐT |
06/12/2010 |
20/01/2011 |
|
76 |
Thông tư 42/2010/TT-BGDĐT Ban hành Quy định Chuẩn giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2010 |
15/02/2011 |
|
20/10/2021 |
20/10/2021 |
||||
77 |
Thông tư 16/2011/TT-BGDĐT Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường |
Bộ GD&ĐT |
13/04/2011 |
01/06/2011 |
|
78 |
Bộ GD&ĐT |
24/05/2011 |
10/07/2011 |
||
79 |
Thông tư 24/2011/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học |
Bộ GD&ĐT |
13/06/2011 |
28/07/2011 |
|
31/12/2013 |
15/02/2014 |
||||
80 |
Bộ GD&ĐT |
16/06/2011 |
01/08/2011 |
||
81 |
Bộ GD&ĐT |
27/06/2011 |
10/08/2011 |
||
82 |
Bộ GD&ĐT |
08/08/2011 |
22/09/2011 |
||
83 |
Bộ GD&ĐT |
11/08/2011 |
25/09/2011 |
||
84 |
Bộ GD&ĐT |
29/08/2011 |
13/10/2011 |
||
85 |
Thông tư 44/2011/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục |
Bộ GD&ĐT |
10/10/2011 |
24/12/2011 |
|
29/03/2013 |
19/05/2013 |
||||
86 |
Thông tư 48/2011/TT-BGDĐT Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
Bộ GD&ĐT |
25/10/2011 |
09/12/2011 |
|
Thông tư 54/2012/TT-BGDĐT Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
21/12/2012 |
08/02/2013 |
|||
28/03/2016 |
13/05/2016 |
||||
87 |
Bộ Nội vụ |
03/11/2011 |
30/12/2011 |
||
88 |
Bộ GD&ĐT |
03/11/2011 |
19/12/2011 |
||
89 |
Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT Ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh |
Bộ GD&ĐT |
22/11/2011 |
07/01/2012 |
|
90 |
Thông tư 56/2011/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
Bộ GD&ĐT |
25/11/2011 |
09/01/2012 |
|
19/11/2012 |
04/01/2013 |
||||
27/11/2013 |
10/01/2014 |
||||
91 |
Bộ GD&ĐT |
12/12/2011 |
26/01/2012 |
||
26/08/2020 |
11/10/2020 |
||||
92 |
Bộ GD&ĐT |
15/02/2012 |
31/03/2012 |
||
18/04/2014 |
02/06/2014 |
||||
93 |
Thông tư 15/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ GD&ĐT |
02/05/2012 |
16/06/2012 |
|
94 |
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
Bộ GD&ĐT |
16/05/2012 |
01/07/2012 |
|
95 |
Thông tư 21/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập |
Bộ GD&ĐT |
15/06/2012 |
02/08/2012 |
|
96 |
Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT Ban hành danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non |
Bộ GD&ĐT |
14/09/2012 |
30/10/2012 |
|
97 |
Bộ GD&ĐT |
24/10/2012 |
09/12/2012 |
||
98 |
Bộ GD&ĐT |
02/11/2012 |
17/12/2012 |
||
19/12/2017 |
02/02/2018 |
||||
99 |
Bộ GD&ĐT |
23/11/2012 |
06/01/2013 |
||
100 |
Thông tư 48/2012/TT-BGDĐT Ban hành Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học |
Bộ GD&ĐT |
11/12/2012 |
25/01/2013 |
|
101 |
Bộ GD&ĐT |
19/12/2012 |
01/03/2013 |
||
102 |
Thông tư 60/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ GD&ĐT |
28/12/2012 |
15/02/2013 |
|
103 |
Bộ GD&ĐT |
28/12/2012 |
15/02/2013 |
||
104 |
Bộ GD&ĐT |
28/12/2012 |
15/02/2013 |
||
105 |
Bộ Tài chính |
08/03/2013 |
22/04/2013 |
||
106 |
Thông tư 19/2013/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông |
Bộ GD&ĐT |
03/06/2013 |
16/07/2013 |
|
107 |
Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Bộ GD&ĐT |
24/01/2014 |
16/03/2014 |
|
108 |
Bộ GD&ĐT |
28/02/2014 |
15/04/2014 |
||
109 |
Thông tư 10/2014/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài |
Bộ GD&ĐT |
11/04/2014 |
28/05/2014 |
|
25/12/2017 |
09/02/2018 |
||||
110 |
Bộ GD&ĐT |
18/04/2014 |
02/06/2014 |
||
26/05/2014 |
02/06/2014 |
||||
28/02/2018 |
15/04/2018 |
||||
111 |
Thông tư 16/2014/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
Bộ GD&ĐT |
16/05/2014 |
01/07/2014 |
|
112 |
Thông tư 19/2014/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm |
Bộ GD&ĐT |
30/05/2014 |
15/07/2014 |
|
113 |
Bộ GD&ĐT |
07/07/2014 |
20/08/2014 |
||
114 |
Bộ GD&ĐT |
26/08/2014 |
10/10/2014 |
||
115 |
Bộ GD&ĐT |
02/12/2014 |
16/01/2015 |
||
116 |
Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT Quy định về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã |
Bộ GD&ĐT |
12/12/2014 |
25/01/2015 |
|
|
|||||
117 |
Thông tư 17/2015/TT-BGDĐT ban hành về Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
Bộ GD&ĐT |
01/09/2015 |
16/10/2015 |
|
118 |
Bộ LĐTB&XH |
11/12/2015 |
01/02/2016 |
||
119 |
Thông tư 34/2015/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Thái và M’Nông |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2015 |
15/02/2016 |
|
120 |
Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt đông của trường phổ thông dân tộc nội trú |
Bộ GD&ĐT |
15/01/2016 |
02/03/2016 |
|
121 |
Thông tư 06/2016/TT-BGDĐT Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài. |
Bộ GD&ĐT |
21/03/2016 |
06/05/2016 |
|
122 |
Bộ GD&ĐT |
22/03/2016 |
10/05/2016 |
||
123 |
Bộ GD&ĐT |
18/05/2016 |
04/07/2016 |
||
124 |
Bộ TT&TT |
21/06/2016 |
10/08/2016 |
||
125 |
Bộ GD&ĐT |
06/06/2017 |
22/07/2017 |
||
126 |
Bộ GD&ĐT |
06/09/2017 |
23/10/2017 |
||
127 |
Bộ GD&ĐT |
29/09/2017 |
15/11/2017 |
||
08/09/2021 |
24/10/2021 |
||||
128 |
Bộ GD&ĐT |
18/10/2017 |
04/12/2017 |
||
129 |
Bộ GD&ĐT |
08/11/2017 |
24/12/2017 |
||
130 |
Bộ GD&ĐT |
18/12/2017 |
02/02/2018 |
||
131 |
Bộ GD&ĐT |
22/12/2017 |
06/02/2018 |
||
06/08/2020 |
21/09/2020 |
||||
19/03/2022 |
05/05/2022 |
||||
132 |
Bộ GD&ĐT |
28/12/2017 |
13/02/2018 |
||
133 |
Bộ GD&ĐT |
28/12/2017 |
13/02/2018 |
||
134 |
Bộ Tài chính |
23/05/2018 |
15/07/2018 |
||
135 |
Thông tư 14/2018/TT-BGDĐT ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
20/07/2018 |
04/09/2018 |
|
136 |
Bộ GD&ĐT |
03/08/2018 |
18/09/2018 |
||
137 |
Bộ GD&ĐT |
22/08/2018 |
10/10/2018 |
||
138 |
Bộ GD&ĐT |
22/08/2018 |
10/10/2018 |
||
139 |
Bộ GD&ĐT |
22/08/2018 |
10/10/2018 |
||
140 |
Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
22/08/2018 |
10/10/2018 |
|
141 |
Thông tư 21/2018/TT-BGDĐT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Bộ GD&ĐT |
24/08/2018 |
10/10/2018 |
|
142 |
Thông tư 25/2018/TT-BGDĐT Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non |
Bộ GD&ĐT |
08/10/2018 |
23/11/2018 |
|
143 |
Thông tư 26/2018/TT-BGDĐT Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non |
Bộ GD&ĐT |
08/10/2018 |
23/11/2018 |
|
144 |
Thông tư 28/2018/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ GD&ĐT |
26/11/2018 |
11/01/2019 |
|
145 |
Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
Bộ GD&ĐT |
24/12/2018 |
08/02/2019 |
|
146 |
Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
26/12/2018 |
15/02/2019 |
|
147 |
Thông tư 33/2018/TT-BGDĐT Hướng dẫn công tác xã hội trong trường học |
Bộ GD&ĐT |
26/12/2018 |
10/02/2019 |
|
148 |
Thông tư 34/2018/TT-BGDĐT Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Nhật thực hành |
Bộ GD&ĐT |
28/12/2018 |
12/02/2019 |
|
149 |
Bộ GD&ĐT |
28/03/2019 |
13/05/2019 |
||
19/03/2020 |
15/05/2020 |
||||
150 |
Bộ GD&ĐT |
26/08/2019 |
15/02/2013 |
||
151 |
Thông tư 12/2019/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non |
Bộ GD&ĐT |
26/08/2019 |
12/10/2019 |
|
152 |
Bộ GD&ĐT |
01/11/2019 |
22/12/2019 |
||
153 |
Bộ GD&ĐT |
01/11/2019 |
22/12/2019 |
||
154 |
Bộ GD&ĐT |
12/11/2019 |
28/12/2019 |
||
155 |
Bộ GD&ĐT |
29/11/2019 |
15/01/2020 |
||
156 |
Bộ GD&ĐT |
20/12/2019 |
12/02/2020 |
||
157 |
Bộ GD&ĐT |
05/02/2020 |
23/03/2020 |
||
158 |
Bộ GD&ĐT |
18/03/2020 |
05/05/2020 |
||
159 |
Bộ GD&ĐT |
26/05/2020 |
11/07/2020 |
||
160 |
Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT Ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
26/05/2020 |
11/07/2020 |
|
161 |
Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
26/05/2020 |
26/05/2020 |
|
12/03/2021 |
27/04/2021 |
||||
162 |
Bộ Tài chính |
12/06/2020 |
30/07/2020 |
||
163 |
Thông tư 18/2020/TT-BGDĐT Quy định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
29/06/2020 |
13/08/2020 |
|
164 |
Bộ GD&ĐT |
29/06/2020 |
14/08/2020 |
||
165 |
Thông tư 22/2020/TT-BGDĐT Quy định về đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập |
Bộ GD&ĐT |
06/08/2020 |
21/09/2020 |
|
166 |
Bộ GD&ĐT |
25/08/2020 |
10/10/2020 |
||
167 |
Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
26/08/2020 |
11/10/2020 |
|
168 |
Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học |
Bộ GD&ĐT |
04/09/2020 |
20/10/2020 |
|
169 |
Bộ GD&ĐT |
04/09/2020 |
20/10/2020 |
||
170 |
Bộ GD&ĐT |
15/09/2020 |
01/11/2020 |
||
171 |
Thông tư 33/2020/TT-BGDĐT Quy định việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương |
Bộ GD&ĐT |
15/09/2020 |
01/11/2020 |
|
172 |
Bộ GD&ĐT |
15/09/2020 |
01/11/2020 |
||
173 |
Bộ GD&ĐT |
05/10/2020 |
20/11/2020 |
||
174 |
Bộ GD&ĐT |
31/12/2020 |
15/02/2021 |
||
175 |
Thông tư 48/2020/TT-BGDĐT Quy định về hoạt động thể thao trong nhà trường |
Bộ GD&ĐT |
31/12/2020 |
15/02/2021 |
|
176 |
Thông tư 50/2020/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo |
Bộ GD&ĐT |
31/12/2020 |
31/03/2021 |
|
177 |
Bộ GD&ĐT |
31/12/2020 |
31/03/2021 |
||
178 |
Bộ GD&ĐT |
12/03/2021 |
27/04/2021 |
||
179 |
Bộ GD&ĐT |
30/03/2021 |
16/05/2021 |
||
180 |
Thông tư 10/2021/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ GD&ĐT |
05/04/2021 |
22/05/2021 |
|
181 |
Bộ GD&ĐT |
05/04/2021 |
22/05/2021 |
||
182 |
Bộ GD&ĐT |
05/04/2021 |
22/05/2021 |
||
183 |
Bộ GD&ĐT |
15/04/2021 |
01/06/2021 |
||
184 |
Bộ GD&ĐT |
01/07/2021 |
16/08/2021 |
||
185 |
Bộ GD&ĐT |
01/07/2021 |
16/08/2021 |
||
03/08/2022 |
03/08/2022 |
||||
186 |
Bộ Tài chính |
12/07/2021 |
01/09/2021 |
||
187 |
Bộ Tài chính |
11/08/2021 |
01/10/2021 |
||
188 |
Bộ GD&ĐT |
07/10/2021 |
22/11/2021 |
||
189 |
Thông tư 28/2021/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành |
Bộ GD&ĐT |
20/10/2021 |
05/12/2021 |
|
190 |
Bộ GD&ĐT |
05/11/2021 |
21/12/2021 |
||
191 |
Bộ GD&ĐT |
22/11/2021 |
07/01/2022 |
||
192 |
Bộ GD&ĐT |
26/11/2021 |
10/01/2022 |
||
193 |
Thông tư 36/2021/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Bộ GD&ĐT |
24/12/2021 |
08/02/2022 |
|
194 |
Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2021 |
14/02/2022 |
|
195 |
Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2021 |
14/02/2022 |
|
196 |
Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2021 |
14/02/2022 |
|
197 |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2021 |
14/02/2022 |
||
198 |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2021 |
14/02/2022 |
||
199 |
Bộ GD&ĐT |
30/12/2021 |
14/02/2022 |
||
200 |
Bộ GD&ĐT |
31/12/2021 |
15/02/2022 |
||
201 |
Thông tư 01/2022/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học |
Bộ GD&ĐT |
14/01/2022 |
01/03/2022 |
|
202 |
Bộ GD&ĐT |
11/05/2022 |
26/06/2022 |
||
203 |
Bộ GD&ĐT |
23/05/2022 |
08/07/2022 |
||
204 |
Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT Quy định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ |
Bộ GD&ĐT |
12/07/2022 |
27/08/2022 |
|
205 |
Bộ GD&ĐT |
26/07/2022 |
10/09/2022 |
||
206 |
Thông tư 12/2022/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
Bộ GD&ĐT |
26/07/2022 |
10/09/2022 |