|
STT
|
Văn bản thuộc nội dung của đề mục
|
Cơ quan thực hiện pháp điển
|
Ngày ban hành
|
Ngày có hiệu lực
|
|
1
|
Luật 58/2010/QH12 Viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
15/11/2010
|
01/01/2012
|
|
Luật 52/2019/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức
|
25/11/2019
|
01/07/2020
|
|
2
|
Nghị định 68/2000/NĐ-CP Về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
17/11/2000
|
02/12/2000
|
|
3
|
Nghị định 27/2012/NĐ-CP Quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
06/04/2012
|
25/05/2012
|
|
4
|
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Bộ Tài chính
|
14/02/2015
|
06/04/2015
|
|
5
|
Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập
|
Bộ KH&CN
|
14/06/2016
|
01/08/2016
|
|
6
|
Nghị định 141/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
|
Bộ Tài chính
|
10/10/2016
|
20/12/2016
|
|
7
|
Nghị định 90/2020/NĐ-CP về đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
13/08/2020
|
20/08/2020
|
|
8
|
Nghị định 106/2020/NĐ-CP vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Bộ Nội vụ
|
10/09/2020
|
15/11/2020
|
|
9
|
Nghị định 112/2020/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
18/09/2020
|
20/09/2020
|
|
10
|
Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
25/09/2020
|
29/09/2020
|
|
11
|
Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Bộ Nội vụ
|
07/10/2020
|
08/11/2020
|
|
12
|
Nghị định 50/2022/NĐ_CP quy định về tuổi nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Bộ Nội vụ
|
02/08/2022
|
15/08/2022
|
|
13
|
Thông tư 15/2001/TT-BTCCBCP Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
11/04/2001
|
01/01/2001
|
|
14
|
Thông tư liên tịch 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
15/04/2009
|
30/05/2009
|
|
15
|
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
01/10/2014
|
01/12/2014
|
|
Thông tư 01/2020/TT-BKHCN Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN
|
20/01/2020
|
05/03/2020
|
|
16
|
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
|
Bộ Nội vụ
|
17/10/2014
|
15/12/2014
|
|
17
|
Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
16/03/2015
|
01/05/2015
|
|
18
|
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
|
Bộ Y tế
|
27/05/2015
|
16/07/2015
|
|
19
|
Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
|
Bộ Y tế
|
27/05/2015
|
16/07/2015
|
|
20
|
Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
19/08/2015
|
04/10/2015
|
|
21
|
Thông tư liên tịch 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
16/09/2015
|
31/10/2015
|
|
22
|
Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
|
Bộ Y tế
|
07/10/2015
|
20/11/2015
|
|
23
|
Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
|
Bộ Y tế
|
07/10/2015
|
20/11/2015
|
|
24
|
Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
07/10/2015
|
20/11/2015
|
|
25
|
Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ NN&PTNT
|
20/10/2015
|
05/12/2015
|
|
Thông tư 07/2022/TT-BNNPTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành NN&PTNT
|
11/08/2022
|
06/10/2022
|
|
26
|
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
Bộ NN&PTNT
|
20/10/2015
|
05/12/2015
|
|
27
|
Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
|
Bộ NN&PTNT
|
20/10/2015
|
05/12/2015
|
|
28
|
Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
|
Bộ TN&MT
|
08/12/2015
|
01/02/2016
|
|
29
|
Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường
|
Bộ TN&MT
|
08/12/2015
|
01/02/2016
|
|
30
|
Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
|
Bộ TN&MT
|
08/12/2015
|
01/02/2016
|
|
31
|
Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
|
Bộ TN&MT
|
08/12/2015
|
01/02/2016
|
|
32
|
Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
|
Bộ TN&MT
|
08/12/2015
|
01/02/2016
|
|
33
|
Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ
|
Bộ TN&MT
|
08/12/2015
|
01/02/2016
|
|
34
|
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh.
|
Bộ VH-TT&DL
|
11/12/2015
|
01/03/2016
|
|
35
|
Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế
|
Bộ Y tế
|
29/12/2015
|
15/02/2016
|
|
36
|
Thông tư liên tịch 01/2016/TTLT-BKHCN-BNV Hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
11/01/2016
|
01/03/2016
|
|
37
|
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành TT&TT
|
Bộ TT&TT
|
07/04/2016
|
25/05/2016
|
|
38
|
Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
|
Bộ Y tế
|
15/04/2016
|
01/06/2016
|
|
39
|
Thông tư 03/2016/TT-BNV Hướng dẫn về thành lập và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Bộ Nội vụ
|
25/05/2016
|
08/07/2016
|
|
40
|
Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập.
|
Bộ GD&ĐT
|
22/06/2016
|
15/08/2016
|
|
41
|
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
29/06/2016
|
12/08/2016
|
|
42
|
Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở.
|
Bộ VH-TT&DL
|
30/06/2016
|
15/08/2016
|
|
43
|
Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật.
|
Bộ VH-TT&DL
|
30/06/2016
|
15/08/2016
|
|
44
|
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BTNMT-BNV Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành TN&MT
|
Bộ TN&MT
|
30/06/2016
|
01/09/2016
|
|
45
|
Thông tư 28/2016/TT-BTNMT Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành TN&MT
|
Bộ TN&MT
|
06/10/2016
|
01/12/2016
|
|
46
|
Thông tư 01/2017/TT-BKHCN Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập
|
Bộ KH&CN
|
12/01/2017
|
30/03/2017
|
|
47
|
Thông tư 13/2017/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
23/05/2017
|
08/07/2017
|
|
48
|
Thông tư 29/2017/TT-BYT ban hành Thông tư quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
Bộ Y tế
|
10/07/2017
|
01/09/2017
|
|
49
|
Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
12/07/2017
|
28/08/2017
|
|
50
|
Thông tư 20/2017/TT-BGDĐT quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
18/08/2017
|
03/10/2017
|
|
51
|
Thông tư 25/2017/TT-BLĐTBXH Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
30/08/2017
|
15/10/2017
|
|
52
|
Thông tư 90/2017/TT-BTC Quy định việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với tổ chức KH&CN công lập
|
Bộ Tài chính
|
30/08/2017
|
28/10/2017
|
|
53
|
Thông tư 06/2017/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
Bộ Nội vụ
|
27/09/2017
|
15/11/2017
|
|
54
|
Thông tư 13/2017/TT-BKHCN Hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý trong tổ chức KH&CN công lập
|
Bộ KH&CN
|
06/11/2017
|
21/12/2017
|
|
55
|
Thông tư 28/2017/TT-BGDĐT quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
30/11/2017
|
15/01/2018
|
|
56
|
Thông tư 29/2017/TT-BGDĐT Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
30/11/2017
|
15/01/2018
|
|
57
|
Thông tư 30/2017/TT-BGDĐT quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
Bộ GD&ĐT
|
05/12/2017
|
20/01/2018
|
|
58
|
Thông tư 45/2017/TT-BTTTT Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin
|
Bộ TT&TT
|
29/12/2017
|
15/02/2018
|
|
59
|
Thông tư 46/2017/TT-BTTTT Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành TT&TT
|
Bộ TT&TT
|
29/12/2017
|
15/02/2018
|
|
60
|
Thông tư 145/2017/TT-BTC Hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
|
Bộ Tài chính
|
29/12/2017
|
14/02/2018
|
|
61
|
Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin
|
Bộ Nội vụ
|
08/01/2018
|
15/02/2018
|
|
62
|
Thông tư 05/2018/TT- BGTVT Hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực GTVT
|
Bộ GTVT
|
30/01/2018
|
15/04/2018
|
|
63
|
Thông tư 05/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành TT&TT
|
Bộ Nội vụ
|
09/05/2018
|
01/07/2018
|
|
64
|
Thông tư 23/2018/TT-BVHTTDL Thông tư quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao,
|
Bộ VH-TT&DL
|
21/08/2018
|
15/10/2018
|
|
65
|
Thông tư 18/2018/TT-BTNMT Quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực TN&MT
|
Bộ TN&MT
|
31/10/2018
|
18/12/2018
|
|
66
|
Thông tư 17/2018/TT-BKHCN Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi và xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
10/12/2018
|
25/01/2019
|
|
67
|
Thông tư 39 /2018/TT-NHNN Hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Ngân hàng Nhà nước VN
|
26/12/2018
|
11/02/2019
|
|
68
|
Thông tư 41/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành NN&PTNT
|
Bộ NN&PTNT
|
28/12/2018
|
15/02/2019
|
|
69
|
Thông tư 07/2019/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
02/05/2019
|
17/06/2019
|
|
70
|
Thông tư 08/2019/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
02/05/2019
|
17/06/2019
|
|
71
|
Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
12/08/2019
|
26/09/2019
|
|
72
|
Thông tư 10/2019/TT-BVHTTDL Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện, di sản văn hóa, văn hóa cơ sở, nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh và mỹ thuật
|
Bộ VH-TT&DL
|
10/10/2019
|
25/11/2019
|
|
73
|
Thông tư 11/2019/TT-BVHTTDL Quy định về điều kiện để cơ sở đào tạo, nghiên cứu được tổ chức thực hiện các chương trình bồi dưỡng viên chức ngành VH-TT&DL.
|
Bộ VH-TT&DL
|
11/11/2019
|
01/01/2020
|
|
74
|
Thông tư 11/2020/TT- BGTVT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không
|
Bộ GTVT
|
21/05/2020
|
01/08/2020
|
|
75
|
Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
01/10/2020
|
20/11/2020
|
|
76
|
Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
26/10/2020
|
12/12/2020
|
|
77
|
Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
02/02/2021
|
20/03/2021
|
|
78
|
Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
02/02/2021
|
20/03/2021
|
|
79
|
Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
02/02/2021
|
20/03/2021
|
|
80
|
Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
02/02/2021
|
20/03/2021
|
|
81
|
Thông tư 31/2021/TT-BGDĐT Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
10/11/2021
|
26/12/2021
|
|
82
|
Thông tư 16/2021/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
|
Bộ VH-TT&DL
|
22/12/2021
|
05/02/2022
|
|
83
|
Thông tư 04/2022/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
Bộ GD&ĐT
|
04/03/2022
|
19/04/2022
|
|
84
|
Thông tư 04/2022/TT-BTP Hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
21/06/2022
|
05/08/2022
|
|
85
|
Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện
|
Bộ VH-TT&DL
|
01/07/2022
|
15/08/2022
|
|
86
|
Thông tư 05/2022/TT-BTP Quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý
|
Bộ Tư pháp
|
05/09/2022
|
20/10/2022
|